Bản dịch của từ Proactively trong tiếng Việt

Proactively

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proactively (Adverb)

pɹˈoʊˈæktɪvli
pɹˈoʊˈæktɪvli
01

Một cách chủ động; để xem xét hoặc lên kế hoạch trước.

In a proactive manner; so as to look or plan ahead.

Ví dụ

She proactively organized a charity event for the community.

Cô chủ động tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

The social worker proactively sought solutions to help the homeless.

Nhân viên xã hội đã chủ động tìm giải pháp để giúp đỡ những người vô gia cư.

They proactively engaged with local schools to promote social awareness.

Họ chủ động phối hợp với các trường học địa phương để nâng cao nhận thức xã hội.

Dạng trạng từ của Proactively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Proactively

Chủ động

More proactively

Chủ động hơn

Most proactively

Chủ động nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proactively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] To address these challenges, universities and colleges should implement a range of solutions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] This not only broadens the social consciousness of young people but also encourages them to be in addressing global challenges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The major merit of acting is that it keeps us in the state of continuous learning and improvement, which will provide us with valuable opportunities to enhance our awareness and foster self-improvement [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] In addition, after COVID-19 pandemic, some young people have become less and no longer favour outdoor trips [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Proactively

Không có idiom phù hợp