Bản dịch của từ Problematize trong tiếng Việt

Problematize

Verb

Problematize (Verb)

pɹˈɑbləmˌeɪts
pɹˈɑbləmˌeɪts
01

Đưa ra hoặc coi đó là một vấn đề cần có giải pháp.

Make into or regard as a problem requiring a solution.

Ví dụ

She tends to problematize every social issue she encounters.

Cô ấy có khuynh hướng làm cho mọi vấn đề xã hội cô gặp phải trở thành vấn đề cần giải quyết.

The professor likes to problematize traditional norms in society.

Giáo sư thích làm cho các quy tắc truyền thống trong xã hội trở thành vấn đề cần giải quyết.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Problematize

Không có idiom phù hợp