Bản dịch của từ Projectionist trong tiếng Việt

Projectionist

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Projectionist (Noun)

pɹədʒɛkʃɪnɪst
pɹoʊdʒˈɛkshɛnəst
01

Người vận hành máy chiếu, đặc biệt là trong rạp chiếu phim.

A person who operates a projector especially in a cinema.

Ví dụ

The projectionist at the local cinema is responsible for showing movies.

Người chiếu phim tại rạp chiếu phim địa phương chịu trách nhiệm chiếu phim.

The skilled projectionist adjusts the focus and brightness of the projector.

Người chiếu phim tài năng điều chỉnh tiêu điểm và độ sáng của máy chiếu.

The cinema hired a new projectionist to enhance the movie-watching experience.

Rạp chiếu phim thuê một người chiếu phim mới để nâng cao trải nghiệm xem phim.

Projectionist (Noun Countable)

pɹədʒɛkʃɪnɪst
pɹoʊdʒˈɛkshɛnəst
01

Người vận hành máy chiếu, đặc biệt là trong rạp chiếu phim.

A person who operates a projector especially in a cinema.

Ví dụ

The projectionist at the local cinema is skilled at operating projectors.

Người chiếu phim tại rạp chiếu phim địa phương rất giỏi về việc vận hành máy chiếu.

The projectionist changed the film reel for the upcoming movie screening.

Người chiếu phim đã thay cuộn phim cho buổi chiếu phim sắp tới.

The cinema hired a new projectionist to handle the latest digital projectors.

Rạp chiếu phim đã thuê một người chiếu phim mới để xử lý các máy chiếu số mới nhất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/projectionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Projectionist

Không có idiom phù hợp