Bản dịch của từ Pronouncement trong tiếng Việt

Pronouncement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pronouncement (Noun)

pɹənˈaʊnsmnt
pɹənˈaʊnsmnt
01

Một thông báo hoặc tuyên bố chính thức hoặc có thẩm quyền.

A formal or authoritative announcement or declaration.

Ví dụ

Her pronouncement on climate change was widely praised.

Tuyên bố của cô ấy về biến đổi khí hậu đã được nhiều người khen ngợi.

There was no official pronouncement regarding the new policy.

Không có tuyên bố chính thức nào về chính sách mới.

Was the pronouncement made by the government yesterday?

Tuyên bố đã được chính phủ đưa ra vào ngày hôm qua chứ?

Her pronouncement on climate change was widely discussed.

Tuyên bố của cô ấy về biến đổi khí hậu đã được thảo luận rộng rãi.

There was no official pronouncement regarding the new policy.

Không có tuyên bố chính thức nào về chính sách mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pronouncement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Nevertheless, I firmly believe that the advantages of private healthcare are more [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] On the other hand, the drawbacks of this population shift are more [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The change is even more in medium-sized businesses, which began 2012 with around 35%, and ended next two years with a 20% increase in social media use [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Pronouncement

Không có idiom phù hợp