Bản dịch của từ Proportioning trong tiếng Việt
Proportioning
Proportioning (Verb)
Để phân chia hoặc phân phối một cách cụ thể.
To divide or distribute in a particular way.
The government is proportioning funds for social programs in 2023.
Chính phủ đang phân bổ ngân sách cho các chương trình xã hội năm 2023.
They are not proportioning resources equally among different communities.
Họ không phân bổ tài nguyên một cách công bằng giữa các cộng đồng.
Are they proportioning benefits based on family size in social policies?
Họ có đang phân bổ phúc lợi dựa trên kích thước gia đình trong chính sách xã hội không?
Dạng động từ của Proportioning (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Proportion |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Proportioned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Proportioned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Proportions |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Proportioning |