Bản dịch của từ Prorate trong tiếng Việt
Prorate

Prorate (Verb)
Để chia, phân phối, hoặc tính toán theo tỷ lệ.
To divide distribute or calculate proportionally.
The charity organization prorates the funds among different projects.
Tổ chức từ thiện phân chia quỹ giữa các dự án khác nhau.
The community center prorates the resources based on the needs of residents.
Trung tâm cộng đồng phân chia tài nguyên dựa trên nhu cầu của cư dân.
The government prorates the budget for social welfare programs annually.
Chính phủ phân chia ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội hàng năm.
Họ từ
Từ "prorate" có nghĩa là phân chia hoặc tính toán theo tỷ lệ tương ứng với thời gian hoặc số lượng. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong kế toán và tài chính để phân bổ chi phí hoặc doanh thu giữa các kỳ báo cáo hay các đối tượng khác nhau. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, "prorate" được sử dụng giống nhau về mặt viết và nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác biệt đôi chút, với sự nhấn mạnh vào âm tiết trong ngữ điệu của từng vùng.
Từ "prorate" có nguồn gốc từ động từ Latinh "proratare", được hình thành từ hai thành phần: "pro" có nghĩa là "trước" và "rata", là dạng quá khứ phân từ của "ratus", mang nghĩa là "đã được tính toán". Từ thế kỷ 19, "prorate" được sử dụng để chỉ việc phân chia hoặc tính toán một số lượng theo tỷ lệ hợp lý. Ngày nay, nó thường được áp dụng trong lĩnh vực tài chính và kế toán để tính toán các khoản phí hoặc chi phí theo tỷ lệ thời gian hoặc số lượng sử dụng.
Từ "prorate" được sử dụng không phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong các bài thi nghe và nói, do nó thường xuất hiện trong ngữ cảnh chuyên ngành tài chính và kế toán. Trong đọc và viết, từ này có thể xuất hiện trong các bài văn liên quan đến việc phân chia chi phí hoặc lợi ích một cách công bằng dựa trên thời gian hoặc số lượng sử dụng. Ngoài ra, "prorate" thường được nhắc đến trong các tình huống hợp đồng thuê nhà, bảo hiểm hoặc thanh toán dịch vụ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp