Bản dịch của từ Psithurism trong tiếng Việt
Psithurism

Psithurism (Noun)
The psithurism of the wind in the park calms me down.
Âm thanh của gió trong công viên làm tôi bình tĩnh.
I dislike the psithurism of leaves when I'm trying to focus.
Tôi không thích âm thanh của lá khi tôi đang cố tập trung.
Do you find the psithurism of nature relaxing during writing?
Bạn có thấy âm thanh của thiên nhiên làm dịu khi viết không?
The psithurism of the trees created a calming atmosphere for the picnic.
Âm thanh của cây tạo ra không khí dễ chịu cho bữa picnic.
There was no psithurism in the city park, only the noise of traffic.
Không có âm thanh của cây trong công viên thành phố, chỉ có tiếng ồn.
Psithurism là thuật ngữ chỉ âm thanh của gió thổi qua những tán lá, tạo ra những tiếng xì xào nhẹ nhàng. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "psithuros", nghĩa là "thì thầm". Trong ngữ cảnh văn học, psithurism thường được dùng để miêu tả cảm xúc tĩnh lặng hoặc sự giao tiếp với thiên nhiên. Từ này ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại, nhưng vẫn tồn tại trong một số tác phẩm văn học nhằm mang đến cảm nhận sâu sắc về âm thanh tự nhiên.
Từ "psithurism" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại, cụ thể là từ "psithuros", có nghĩa là "thì thầm". Tiếng Hy Lạp này diễn tả âm thanh nhẹ nhàng, như tiếng lá cây xào xạc khi gió thổi. Lịch sử của từ này liên quan đến cảm giác và sự gợi nhớ của con người với thiên nhiên thông qua âm thanh. Hiện nay, "psithurism" dùng để chỉ âm thanh của gió thổi qua lá cây, thể hiện mối liên hệ giữa con người và môi trường tự nhiên.
Thuật ngữ "psithurism", nghĩa là âm thanh của gió thổi qua lá cây, có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Từ này chủ yếu xuất hiện trong văn cảnh văn chương, nghệ thuật và sinh thái học, thường được dùng để miêu tả cảm xúc hoặc hình ảnh liên quan đến thiên nhiên. Sự hiếm gặp của từ này dẫn đến ít cơ hội để thí sinh áp dụng trong các bài thi ngôn ngữ hiện nay.