Bản dịch của từ Psychotic depression trong tiếng Việt

Psychotic depression

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychotic depression (Noun)

01

Một dạng trầm cảm nghiêm trọng đặc trưng bởi ảo tưởng hoặc ảo giác.

A severe form of depression characterized by delusions or hallucinations.

Ví dụ

Psychotic depression affects many people in our society today.

Trầm cảm tâm thần ảnh hưởng đến nhiều người trong xã hội chúng ta ngày nay.

Psychotic depression does not only affect adults; teens can suffer too.

Trầm cảm tâm thần không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; thanh thiếu niên cũng có thể bị.

Is psychotic depression common among homeless individuals in urban areas?

Trầm cảm tâm thần có phổ biến trong số những người vô gia cư ở thành phố không?

Psychotic depression (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc bị trầm cảm tâm thần.

Relating to or suffering from psychotic depression.

Ví dụ

Many people experience psychotic depression during difficult social situations.

Nhiều người trải qua trầm cảm tâm thần trong những tình huống xã hội khó khăn.

She does not have psychotic depression despite her social anxiety.

Cô ấy không bị trầm cảm tâm thần mặc dù lo âu xã hội.

Is psychotic depression common among the elderly in social settings?

Trầm cảm tâm thần có phổ biến trong người cao tuổi ở môi trường xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychotic depression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychotic depression

Không có idiom phù hợp