Bản dịch của từ Pubescence trong tiếng Việt

Pubescence

Noun [U/C]

Pubescence (Noun)

pjubˈɛsns
pjubˈɛsns
01

Làm mềm lá và thân cây hoặc trên các bộ phận khác nhau của động vật, đặc biệt là côn trùng.

Soft down on the leaves and stems of plants or on various parts of animals especially insects.

Ví dụ

Pubescence is a common feature in many insects, aiding in camouflage.

Bộ lông mịn là một đặc điểm phổ biến ở nhiều loài côn trùng, giúp che khuất.

Some plants exhibit pubescence on their leaves to deter herbivores.

Một số loại cây có lông mịn trên lá để ngăn chặn sâu bệnh.

Is pubescence more prevalent in insects living in tropical regions?

Liệu lông mịn có phổ biến hơn ở côn trùng sống ở vùng nhiệt đới không?

02

Thời điểm bắt đầu dậy thì.

The time when puberty begins.

Ví dụ

Pubescence is a challenging period for teenagers.

Tuổi dậy thì là một giai đoạn thách thức đối với thiếu niên.

Some parents may not understand the changes during pubescence.

Một số bậc phụ huynh có thể không hiểu rõ về sự thay đổi trong tuổi dậy thì.

Is pubescence considered a sensitive topic in your culture?

Liệu tuổi dậy thì có được xem là một chủ đề nhạy cảm trong văn hóa của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pubescence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pubescence

Không có idiom phù hợp