Bản dịch của từ Public participation trong tiếng Việt

Public participation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public participation(Noun)

pˈʌblɨk pɑɹtˌɪsəpˈeɪʃən
pˈʌblɨk pɑɹtˌɪsəpˈeɪʃən
01

Hành động tham gia của công chúng vào các quá trình ra quyết định.

The act of involving the general public in decision-making processes.

Ví dụ
02

Sự tham gia và gắn kết của công dân vào các quyết định của chính phủ hoặc tổ chức.

Engagement and involvement of citizens in governmental or organizational decisions.

Ví dụ
03

Một phương tiện để đảm bảo rằng các bên liên quan có tiếng nói trong các chính sách ảnh hưởng đến họ.

A means of ensuring that stakeholders have a voice in policies that affect them.

Ví dụ