Bản dịch của từ Put foot down trong tiếng Việt

Put foot down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put foot down (Phrase)

ˈpətˈfʊtˌdaʊn
ˈpətˈfʊtˌdaʊn
01

Để có một lập trường vững chắc về một cái gì đó.

To take a firm stance on something.

Ví dụ

She decided to put her foot down on the issue.

Cô ấy quyết định đứng vững trên vấn đề.

The parents put their foot down about their child's curfew.

Các bậc phụ huynh quyết định đứng vững về giờ giới nghiêm của con.

The community leader put his foot down to stop the construction.

Người lãnh đạo cộng đồng quyết định đứng vững để ngăn chặn việc xây dựng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put foot down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put foot down

Không có idiom phù hợp