Bản dịch của từ Put one's foot down trong tiếng Việt

Put one's foot down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put one's foot down (Phrase)

pˈʊt wˈʌnz fˈʊt dˈaʊn
pˈʊt wˈʌnz fˈʊt dˈaʊn
01

Vững chắc và kiên quyết trong quyết định hoặc ý kiến của một người.

To be firm and resolute in ones decision or opinion.

Ví dụ

In parenting, it's important to put one's foot down when necessary.

Trong việc nuôi dạy con, quyết định mạnh mẽ là quan trọng.

The teacher had to put her foot down to maintain discipline.

Giáo viên phải quyết định mạnh mẽ để duy trì kỷ luật.

The manager put his foot down about punctuality in the office.

Quản lý quyết định mạnh mẽ về sự đúng giờ tại văn phòng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put one's foot down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put one's foot down

Không có idiom phù hợp