Bản dịch của từ Put one's heart and soul into it trong tiếng Việt
Put one's heart and soul into it

Put one's heart and soul into it (Phrase)
Dành tất cả nỗ lực và nhiệt tình của mình cho một việc gì đó.
To give all ones effort and enthusiasm towards something.
She put her heart and soul into the community garden project.
Cô ấy đã đặt hết tâm huyết vào dự án vườn cộng đồng.
They did not put their heart and soul into the charity event.
Họ đã không đặt hết tâm huyết vào sự kiện từ thiện.
Did you put your heart and soul into your volunteer work?
Bạn đã đặt hết tâm huyết vào công việc tình nguyện của mình chưa?
Cụm từ "put one's heart and soul into it" diễn tả hành động dành trọn tâm huyết và nỗ lực tối đa cho một việc nào đó, thường nhằm mục đích đạt được thành công hay hoàn thiện kết quả. Cụm này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh thể hiện sự cống hiến và đam mê. Không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh-Mỹ trong cụm từ này, cả hai đều được sử dụng tương đương trong văn viết và nói, với cùng ý nghĩa và sắc thái cảm xúc.
Cụm từ "put one's heart and soul into it" diễn tả sự cống hiến toàn tâm toàn ý trong một công việc hoặc hoạt động nào đó. Cụm từ này bắt nguồn từ tiếng Anh, nơi "heart" (tim) và "soul" (linh hồn) tượng trưng cho những phần quan trọng nhất trong bản chất con người. Nguyên gốc của từ "heart" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "cor", liên quan đến cảm xúc và đam mê. Bằng việc kết hợp cả hai yếu tố này, cụm từ nhấn mạnh tầm quan trọng của tâm huyết và nỗ lực cá nhân trong hành động.
Cụm từ "put one's heart and soul into it" không thường xuyên xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, nhưng lại có mặt trong các bối cảnh giao tiếp và văn viết không chính thức, thường là khi mô tả sự cống hiến và nỗ lực trong lĩnh vực nghệ thuật, thể thao hoặc công việc. Trong các tình huống này, nó được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc và cam kết mà một cá nhân dành cho một dự án hoặc hoạt động nhất định, tạo nên sự đồng cảm và kết nối tình cảm với người nghe hoặc độc giả.