Bản dịch của từ Quadrupling trong tiếng Việt

Quadrupling

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quadrupling (Verb)

kwɑdɹˈupəlɪŋ
kwɑdɹˈuplɪŋ
01

Phân từ hiện tại của bốn.

Present participle of quadruple.

Ví dụ

The population of the city is quadrupling due to immigration.

Dân số thành phố đang tăng gấp bốn do nhập cư.

The pollution levels are not quadrupling, thanks to new regulations.

Các mức độ ô nhiễm không tăng gấp bốn, nhờ các quy định mới.

Are the number of social media users quadrupling in recent years?

Số lượng người dùng mạng xã hội có tăng gấp bốn trong những năm gần đây không?

Dạng động từ của Quadrupling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quadruple

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quadrupled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quadrupled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quadruples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quadrupling

Quadrupling (Noun Countable)

01

Kết quả của việc tăng gấp bốn lần.

The result of quadrupling.

Ví dụ

The quadrupling of social media users is impressive.

Số người dùng mạng xã hội tăng gấp bốn là ấn tượng.

There was no quadrupling in the number of social platforms.

Không có sự tăng gấp bốn trong số lượng nền tảng xã hội.

Did the quadrupling of social engagement impact the study results?

Việc tăng gấp bốn trong sự tương tác xã hội ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quadrupling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] In addition, the figure for the portion of day that people spent travelling to work to 8% over the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Finally, in 2003, the percentage of households with internet access had nearly to 44%, and personal computer ownership continued to rise, with more than 50% of households owning a PC [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Quadrupling

Không có idiom phù hợp