Bản dịch của từ Quintessentially trong tiếng Việt
Quintessentially

Quintessentially (Adverb)
Theo cách điển hình hoặc đặc trưng của bản chất sự vật.
In a manner that is typical or characteristic of a things nature.
She behaved quintessentially British at the tea party.
Cô ấy đã hành xử quintessentially British tại buổi tiệc trà.
The event was quintessentially elegant with a touch of sophistication.
Sự kiện đã cực kỳ tinh tế với một chút sành điệu.
His style of writing is quintessentially poetic and full of emotion.
Phong cách viết của anh ấy cực kỳ thơ mộng và đầy cảm xúc.
Từ "quintessentially" là một trạng từ có nghĩa là một cách tiêu biểu, tinh túy hoặc rất đặc trưng cho một cái gì đó. Chẳng hạn, trong ngữ cảnh văn hóa, nó có thể mô tả những đặc điểm nổi bật của một đất nước hay một phong cách nghệ thuật. Từ này được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hay ý nghĩa. Tuy nhiên, trong viết, cú pháp và phong cách có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng tại mỗi khu vực.
Từ "quintessentially" có nguồn gốc từ từ Latin "quintessentia", nghĩa là "thượng đẳng". Trong triết học cổ đại, "quintessentia" được xem là yếu tố thứ năm, bên cạnh bốn yếu tố cơ bản: đất, nước, lửa và không khí, biểu trưng cho bản chất tinh túy. Qua thời gian, "quintessentially" đã trở thành tính từ mô tả điều gì đó hoàn hảo hoặc điển hình nhất cho một đặc điểm nào đó, phản ánh sự tinh tế và sự tối ưu trong ngữ cảnh hiện đại.
Từ "quintessentially" thường xuất hiện trong phần Viết và Nói của kỳ thi IELTS, thể hiện khả năng mô tả một đặc tính, bản chất hay biểu hiện điển hình của một sự vật, hiện tượng. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các bài viết học thuật, phê bình văn hóa hoặc khi mô tả các sản phẩm, dịch vụ thể hiện các tiêu chuẩn cao nhất. Đặc biệt, từ này thường liên quan đến việc nhấn mạnh đặc điểm đặc trưng của một đối tượng trong các tình huống giao tiếp trang trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
