Bản dịch của từ Rabbinate trong tiếng Việt

Rabbinate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rabbinate (Noun)

ɹˈæbɪnət
ɹˈæbɪnət
01

Chức vụ hoặc chức năng của một giáo sĩ.

The office or function of a rabbi.

Ví dụ

The rabbinate in New York has many active community programs.

Rabbinate ở New York có nhiều chương trình cộng đồng tích cực.

The rabbinate does not limit itself to religious matters alone.

Rabbinate không chỉ giới hạn trong các vấn đề tôn giáo.

Is the rabbinate involved in local social justice initiatives?

Rabbinate có tham gia vào các sáng kiến công bằng xã hội địa phương không?

02

Giáo sĩ do thái tập thể.

Rabbis collectively.

Ví dụ

The rabbinate in New York City is very influential in social matters.

Rabbinate ở thành phố New York rất có ảnh hưởng trong các vấn đề xã hội.

The rabbinate does not support all social changes proposed by politicians.

Rabbinate không ủng hộ tất cả các thay đổi xã hội do chính trị gia đề xuất.

How does the rabbinate influence social policies in the community?

Rabbinate ảnh hưởng như thế nào đến các chính sách xã hội trong cộng đồng?

03

Một cơ thể của giáo sĩ do thái.

A body of rabbis.

Ví dụ

The rabbinate in New York City meets every month to discuss issues.

Rabbinate ở New York City họp mỗi tháng để thảo luận vấn đề.

The rabbinate does not influence local government decisions in Los Angeles.

Rabbinate không ảnh hưởng đến quyết định của chính quyền địa phương ở Los Angeles.

Does the rabbinate support community events in Chicago every year?

Rabbinate có hỗ trợ các sự kiện cộng đồng ở Chicago mỗi năm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rabbinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rabbinate

Không có idiom phù hợp