Bản dịch của từ Radiosonde trong tiếng Việt
Radiosonde
Radiosonde (Noun)
Một thiết bị được mang bằng khinh khí cầu hoặc các phương tiện khác đến các tầng khí quyển khác nhau và truyền các phép đo bằng sóng vô tuyến.
An instrument carried by balloon or other means to various levels of the atmosphere and transmitting measurements by radio.
The radiosonde measured temperature at 10,000 feet during the event.
Radiosonde đo nhiệt độ ở độ cao 10.000 feet trong sự kiện.
Radiosondes do not always provide accurate data in stormy weather.
Radiosonde không luôn cung cấp dữ liệu chính xác trong thời tiết bão.
How does a radiosonde transmit data to meteorologists on the ground?
Radiosonde truyền dữ liệu đến các nhà khí tượng như thế nào?