Bản dịch của từ Rains trong tiếng Việt

Rains

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rains (Noun)

ɹˈeɪnz
ɹˈeɪnz
01

Số nhiều của mưa.

Plural of rain.

Ví dụ

The rains in Vietnam often cause flooding in many cities.

Mưa ở Việt Nam thường gây lũ lụt ở nhiều thành phố.

The rains did not stop during the festival last year.

Mưa đã không ngừng trong lễ hội năm ngoái.

Do the rains affect social events in your area?

Mưa có ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội ở khu vực của bạn không?

Dạng danh từ của Rains (Noun)

SingularPlural

Rain

Rains

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rains/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Firstly, when it water is captured on the roofs of people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Overall, there are five key stages in the process of harvesting rainwater for drinking, beginning with the capture of water when it and ending with clean drinking water available inside people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It was hot and humid, and the ground was a bit slippery due to recent [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Just imagine having a clear blue sky and all of a sudden, there is torrential [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Rains

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.