Bản dịch của từ Rainy season trong tiếng Việt
Rainy season

Rainy season (Noun)
The rainy season in Vietnam lasts from May to October each year.
Mùa mưa ở Việt Nam kéo dài từ tháng Năm đến tháng Mười.
The rainy season does not always bring floods to the city.
Mùa mưa không phải lúc nào cũng gây lũ lụt cho thành phố.
When does the rainy season start in your region?
Mùa mưa bắt đầu khi nào ở khu vực của bạn?
Mùa mưa là một thuật ngữ mô tả thời kỳ trong năm khi lượng mưa gia tăng đáng kể, thường xảy ra ở các khu vực khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới. Từ này thường được sử dụng để chỉ những tháng có mưa lớn và kéo dài, ảnh hưởng đến thời tiết và sinh hoạt của con người. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ ở thuật ngữ này, nhưng cách phát âm có thể khác nhau một chút. Thông thường, "rainy season" được sử dụng một cách đồng nhất trong cả hai biến thể, với nghĩa tương tự.
Cụm từ "rainy season" xuất phát từ tiếng Anh, trong đó "rainy" là tính từ mô tả trạng thái có mưa, và "season" là danh từ chỉ mùa. "Rainy" có nguồn gốc từ từ tiếng Anh cổ "regn" (mưa), tương ứng với tiếng Đức cổ "regna". "Season" đến từ tiếng Latin "seassio" (thời gian, mùa) qua tiếng Pháp cổ "saison". Khái niệm này chỉ một thời kỳ trong năm mà lượng mưa gia tăng, thể hiện sự thay đổi khí hậu và sự ảnh hưởng đến nông nghiệp cũng như sinh hoạt của con người.
Cụm từ "rainy season" có tần suất xuất hiện vừa phải trong 4 thành phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu trong phần Nghe và Đọc. Trong ngữ cảnh phần Nghe, cụm từ này có thể liên quan đến các bài nói về thời tiết hoặc khí hậu. Trong phần Đọc, nó thường được đưa ra trong các bài viết liên quan đến địa lý hoặc môi trường. Ngoài ra, cụm từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về nông nghiệp, du lịch và ảnh hưởng của thời tiết đến cuộc sống con người.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

