Bản dịch của từ Ramifying trong tiếng Việt

Ramifying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ramifying (Verb)

ɹˈæməfˌaɪzɨŋ
ɹˈæməfˌaɪzɨŋ
01

Để hình thành các nhánh hoặc nhánh.

To form branches or offshoots.

Ví dụ

Social media is ramifying into various platforms like TikTok and Instagram.

Mạng xã hội đang phân nhánh thành nhiều nền tảng như TikTok và Instagram.

Many people do not see social issues ramifying in their communities.

Nhiều người không thấy các vấn đề xã hội đang phân nhánh trong cộng đồng của họ.

Are social movements ramifying into different groups across the country?

Các phong trào xã hội có đang phân nhánh thành nhiều nhóm trên toàn quốc không?

Dạng động từ của Ramifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ramify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ramified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ramified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ramifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ramifying

Ramifying (Adjective)

ɹˈæməfˌaɪzɨŋ
ɹˈæməfˌaɪzɨŋ
01

Có cấu trúc phức tạp với nhiều nhánh.

Having a complex structure with many branches.

Ví dụ

The ramifying social networks affect how people communicate today.

Những mạng lưới xã hội phân nhánh ảnh hưởng đến cách mọi người giao tiếp hôm nay.

Social issues are not ramifying in a straightforward manner.

Các vấn đề xã hội không phân nhánh theo cách đơn giản.

Are ramifying social structures beneficial for community engagement?

Các cấu trúc xã hội phân nhánh có lợi cho sự tham gia cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ramifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ramifying

Không có idiom phù hợp