Bản dịch của từ Reasoned trong tiếng Việt
Reasoned

Reasoned (Adjective)
Her reasoned argument convinced the audience.
Lý lẽ của cô ấy đã thuyết phục khán giả.
His essay lacked a reasoned explanation for the topic.
Bài luận của anh ấy thiếu một lời giải thích lý lẽ cho chủ đề.
Was the decision to implement the new policy reasoned?
Quyết định triển khai chính sách mới có được lý lẽ không?
Dạng tính từ của Reasoned (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Reasoned Đã lý luận | More reasoned Lý lẽ hơn | Most reasoned Lý lẽ nhất |
Họ từ
Từ "reasoned" là tính từ, mang nghĩa là có lập luận, được xây dựng dựa trên lý lẽ hoặc lý trí. Nó thường được sử dụng để mô tả một cách tiếp cận suy luận, phân tích một tình huống hoặc một quyết định dựa trên chứng cứ và lý thuyết. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này có cùng nghĩa và cách sử dụng. Tuy nhiên, trong văn viết, tiếng Anh Anh có thể thường sử dụng "reasoned argument" trong khi tiếng Anh Mỹ có thể ưa chuộng "reasoned case".
Từ "reasoned" xuất phát từ động từ tiếng Anh "reason", có nguồn gốc từ tiếng Latin "ratio", mang nghĩa là "lý trí" hoặc "lý do". Trong ngữ cảnh lịch sử, thuật ngữ này đã được sử dụng từ thế kỷ 14, phản ánh khả năng tư duy và lập luận của con người. Ngày nay, "reasoned" thường chỉ việc đưa ra lập luận một cách có hệ thống, gắn liền với sự phân tích logic và thuyết phục trong các quan điểm hoặc quyết định.
Từ "reasoned" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong các phần của IELTS, nhưng thường xuất hiện trong bài viết và nói, đặc biệt là khi thảo luận về lập luận và quan điểm. Trong ngữ cảnh học thuật, nó thường được dùng để chỉ những lập luận có cơ sở và chứng minh rõ ràng. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng trong các tình huống pháp lý và triết học, nơi mà việc đưa ra lý do và luận chứng là rất quan trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



