Bản dịch của từ Rebind trong tiếng Việt
Rebind

Rebind (Verb)
I will rebind my favorite book next week for social discussions.
Tôi sẽ đóng lại cuốn sách yêu thích của mình vào tuần tới cho các cuộc thảo luận xã hội.
She did not rebind her book before the social event yesterday.
Cô ấy đã không đóng lại cuốn sách của mình trước sự kiện xã hội hôm qua.
Did you rebind the book for the social club meeting tomorrow?
Bạn đã đóng lại cuốn sách cho cuộc họp câu lạc bộ xã hội vào ngày mai chưa?
Từ "rebind" có nghĩa là gắn lại hoặc tái liên kết, thường được sử dụng trong ngữ cảnh bảo trì sách hoặc tài liệu. Từ này xuất phát từ tiền tố "re-" nghĩa là "lại", kết hợp với động từ "bind" (buộc, gắn). Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "rebind" được sử dụng với cùng một ý nghĩa và cách phát âm. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, từ "re-binding" có thể thấy trong văn cảnh pháp lý hay kỹ thuật, thể hiện sự liên kết lại các yếu tố hay dữ liệu đã bị tách rời.
Từ "rebind" có nguồn gốc từ hai morpheme: tiền tố "re-" và động từ "bind". Tiền tố "re-" xuất phát từ tiếng Latin "re-", nghĩa là "lại, trở lại", trong khi "bind" có nguồn gốc từ tiếng Old English "bindan", có nghĩa là "buộc lại". Sự kết hợp này hình thành nên khái niệm "buộc lại lần nữa". Trong ngữ cảnh hiện tại, "rebind" thường được sử dụng để chỉ việc sửa chữa hoặc tái định hình một đối tượng nào đó, đặc biệt là trong ngành in ấn và sách.
Từ "rebind" thường xuất hiện ở mức độ thấp trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong Nghe và Đọc, nó có thể được nghe hoặc đọc khi thảo luận về kỹ thuật phục hồi hoặc bảo trì sách, tài liệu. Trong Nói và Viết, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật hoặc thương mại để chỉ hoạt động gắn lại lại các tài liệu. "Rebind" phản ánh sự quan tâm đến việc bảo tồn tài liệu và cải thiện chất lượng bảo quản sách.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


