Bản dịch của từ Recalculates trong tiếng Việt

Recalculates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recalculates (Verb)

ɹikˈælkjəlˌeɪts
ɹikˈælkjəlˌeɪts
01

Điều chỉnh hoặc tính toán lại ước tính trước đó.

Adjust or recalculate a previous estimate.

Ví dụ

The city recalculates its budget every year to meet social needs.

Thành phố điều chỉnh ngân sách hàng năm để đáp ứng nhu cầu xã hội.

The government does not recalculates the social welfare funds effectively.

Chính phủ không điều chỉnh quỹ phúc lợi xã hội một cách hiệu quả.

Why does the committee recalculates the social program costs annually?

Tại sao ủy ban điều chỉnh chi phí chương trình xã hội hàng năm?

02

Tính toán lại.

Calculate again.

Ví dụ

The government recalculates social benefits every year based on inflation rates.

Chính phủ tính toán lại các phúc lợi xã hội hàng năm dựa trên tỷ lệ lạm phát.

The committee does not recalculates the budget for social programs this month.

Ủy ban không tính toán lại ngân sách cho các chương trình xã hội tháng này.

Do social workers recalculates their funding needs regularly for better support?

Các nhân viên xã hội có tính toán lại nhu cầu tài chính thường xuyên để hỗ trợ tốt hơn không?

Dạng động từ của Recalculates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recalculate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recalculated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recalculated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recalculates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recalculating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recalculates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recalculates

Không có idiom phù hợp