Bản dịch của từ Recalculates trong tiếng Việt
Recalculates
Recalculates (Verb)
The city recalculates its budget every year to meet social needs.
Thành phố điều chỉnh ngân sách hàng năm để đáp ứng nhu cầu xã hội.
The government does not recalculates the social welfare funds effectively.
Chính phủ không điều chỉnh quỹ phúc lợi xã hội một cách hiệu quả.
Why does the committee recalculates the social program costs annually?
Tại sao ủy ban điều chỉnh chi phí chương trình xã hội hàng năm?
Tính toán lại.
Calculate again.
The government recalculates social benefits every year based on inflation rates.
Chính phủ tính toán lại các phúc lợi xã hội hàng năm dựa trên tỷ lệ lạm phát.
The committee does not recalculates the budget for social programs this month.
Ủy ban không tính toán lại ngân sách cho các chương trình xã hội tháng này.
Do social workers recalculates their funding needs regularly for better support?
Các nhân viên xã hội có tính toán lại nhu cầu tài chính thường xuyên để hỗ trợ tốt hơn không?
Dạng động từ của Recalculates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Recalculate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Recalculated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Recalculated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Recalculates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Recalculating |