Bản dịch của từ Recalibration trong tiếng Việt

Recalibration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recalibration (Noun)

ɹikˌæləɡɹˈeɪʃən
ɹikˌæləɡɹˈeɪʃən
01

Quá trình hoặc hành động hiệu chỉnh lại một dụng cụ hoặc thiết bị.

The process or action of recalibrating an instrument or device.

Ví dụ

The recalibration of the survey tools improved data accuracy in 2022.

Việc hiệu chỉnh lại các công cụ khảo sát đã cải thiện độ chính xác dữ liệu vào năm 2022.

The team did not perform recalibration before the social research began.

Nhóm đã không thực hiện việc hiệu chỉnh lại trước khi nghiên cứu xã hội bắt đầu.

Did the researchers conduct recalibration on the measuring devices last month?

Các nhà nghiên cứu đã thực hiện việc hiệu chỉnh lại các thiết bị đo vào tháng trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recalibration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recalibration

Không có idiom phù hợp