Bản dịch của từ Recase trong tiếng Việt

Recase

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recase (Verb)

01

Để cung cấp một trường hợp mới; để xử lý lại vụ việc.

To provide with a new case to case again.

Ví dụ

They will recase the community center to improve social activities for everyone.

Họ sẽ làm lại trung tâm cộng đồng để cải thiện hoạt động xã hội cho mọi người.

The city council did not recase the park despite community requests.

Hội đồng thành phố đã không làm lại công viên mặc dù có yêu cầu từ cộng đồng.

Will they recase the library to better serve local residents?

Liệu họ có làm lại thư viện để phục vụ tốt hơn cho cư dân địa phương không?

02

Đóng lại (cuốn sách).

To rebind a book.

Ví dụ

They will recase the community library's old books next month.

Họ sẽ tái gắn lại những cuốn sách cũ của thư viện cộng đồng vào tháng sau.

The volunteers did not recase the damaged books in time.

Các tình nguyện viên đã không tái gắn lại những cuốn sách hư hỏng kịp thời.

Will the school recase its library books this year?

Trường có tái gắn lại sách trong thư viện năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recase

Không có idiom phù hợp