Bản dịch của từ Recessionary trong tiếng Việt

Recessionary

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recessionary (Adjective)

ɹisˈɛʃənɛɹi
ɹisˈɛʃənɛɹi
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của suy thoái kinh tế, đặc biệt là suy thoái kinh tế.

Relating to or characteristic of a recession especially of an economic recession.

Ví dụ

Many families face recessionary challenges during economic downturns like 2020.

Nhiều gia đình gặp khó khăn do suy thoái kinh tế như năm 2020.

Recessionary effects are not visible in our community's growth this year.

Những tác động suy thoái không thấy rõ trong sự phát triển của cộng đồng năm nay.

Are recessionary trends affecting job opportunities in cities like Detroit?

Liệu các xu hướng suy thoái có ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở Detroit không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recessionary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recessionary

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.