Bản dịch của từ Recharging trong tiếng Việt
Recharging
Noun [U/C]
Recharging (Noun)
Ví dụ
Recharging social energy is essential after long community meetings.
Nạp lại năng lượng xã hội là cần thiết sau các cuộc họp cộng đồng dài.
Recharging social energy doesn't happen without time for self-care.
Nạp lại năng lượng xã hội không xảy ra nếu không có thời gian chăm sóc bản thân.
How do you suggest recharging social energy during busy events?
Bạn gợi ý cách nào để nạp lại năng lượng xã hội trong các sự kiện bận rộn?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] The staycation allows me to and rejuvenate without the hustle and bustle of a holiday [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] It allows individuals to their energy and prevent mental fatigue [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] But, relaxing hours are also important, sometimes, you need to unwind a bit and let your hair down to your battery [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Staycations and sunbathing allow me to and enjoy summer without the need to travel far [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Idiom with Recharging
Không có idiom phù hợp