Bản dịch của từ Restoring trong tiếng Việt

Restoring

Verb

Restoring (Verb)

ɹɪstˈɔɹɪŋ
ɹɪstˈɔɹɪŋ
01

Đưa trở lại trạng thái trước đây hoặc bình thường, như bằng cách sửa chữa, xây dựng lại, thay đổi, v.v.

To bring back to a former or normal condition as by repairing rebuilding altering etc.

Ví dụ

Restoring old buildings can help preserve a city's history.

Việc phục hồi các tòa nhà cũ có thể giữ lại lịch sử của một thành phố.

Neglecting maintenance can lead to deteriorating social infrastructure.

Bỏ qua việc bảo dưỡng có thể dẫn đến suy thoái cơ sở hạ tầng xã hội.

Are community centers essential for restoring social connections in neighborhoods?

Trung tâm cộng đồng có quan trọng để phục hồi mối quan hệ xã hội trong khu phố không?

Dạng động từ của Restoring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Restore

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Restored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Restored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Restores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Restoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restoring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps our faith in humanity, which inspires moral courses of action to uphold ethical social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] On one hand, there are many reasons why the maintenance and of old buildings should not be overlooked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Personally, I anticipate a timely resolution that my confidence in your brand and demonstrates your commitment to customer satisfaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] In addition, tremendous damage has already been done, and many people fear that the environment's state of cleanliness cannot be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Restoring

Không có idiom phù hợp