Bản dịch của từ Reciprocative trong tiếng Việt

Reciprocative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reciprocative (Adjective)

rɪˈsɪ.prə.kə.tɪv
rɪˈsɪ.prə.kə.tɪv
01

Liên quan hoặc được đánh dấu bằng sự có đi có lại.

Concerning or marked by reciprocity.

Ví dụ

Reciprocative relationships are important for building trust in social interactions.

Mối quan hệ tương hỗ quan trọng để xây dựng niềm tin trong giao tiếp xã hội.

Some people may not understand the value of reciprocative gestures in friendships.

Một số người có thể không hiểu giá trị của những cử chỉ tương hỗ trong tình bạn.

Do reciprocative actions play a role in creating harmonious communities and relationships?

Các hành động tương hỗ có đóng vai trò trong việc tạo ra cộng đồng và mối quan hệ hòa thuận không?

Reciprocative relationships are important in building trust among individuals.

Mối quan hệ tương hỗ quan trọng trong việc xây dựng niềm tin giữa các cá nhân.

Not all social interactions are reciprocative, some are purely transactional.

Không phải tất cả các tương tác xã hội đều tương hỗ, một số hoàn toàn giao dịch.

Reciprocative (Noun)

rɪˈsɪ.prə.kə.tɪv
rɪˈsɪ.prə.kə.tɪv
01

Đại từ đối ứng.

Reciprocal pronoun.

Ví dụ

We should use 'each other' as a reciprocative in our essays.

Chúng ta nên sử dụng 'each other' như một reciprocative trong bài luận của chúng ta.

Avoid using 'itself' incorrectly as a reciprocative in IELTS writing.

Tránh sử dụng 'itself' không đúng cách như một reciprocative trong viết IELTS.

Can you explain the concept of reciprocative pronouns in speaking?

Bạn có thể giải thích khái niệm của reciprocative pronouns trong nói chuyện không?

Reciprocative pronouns help us show mutual actions in our conversations.

Đại từ đối lập giúp chúng ta thể hiện hành động tương hỗ trong cuộc trò chuyện của chúng ta.

Using non-reciprocative pronouns may lead to misunderstandings in social interactions.

Sử dụng đại từ không đối lập có thể dẫn đến hiểu lầm trong tương tác xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reciprocative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reciprocative

Không có idiom phù hợp