Bản dịch của từ Reciprocity trong tiếng Việt

Reciprocity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reciprocity (Noun)

ɹɛsəpɹˈɑsɪti
ɹɛsɪpɹˈɑsɪti
01

Việc thực hành trao đổi mọi thứ với người khác để cùng có lợi, đặc biệt là các đặc quyền do quốc gia hoặc tổ chức này cấp cho quốc gia hoặc tổ chức khác.

The practice of exchanging things with others for mutual benefit especially privileges granted by one country or organization to another.

Ví dụ

Reciprocity is essential in maintaining healthy social relationships.

Sự đối xử lẫn nhau quan trọng trong việc duy trì mối quan hệ xã hội lành mạnh.

Without reciprocity, social interactions can become imbalanced and strained.

Thiếu sự đối xử lẫn nhau, các tương tác xã hội có thể trở nên mất cân đối và căng thẳng.

Is reciprocity a key factor in building trust among community members?

Sự đối xử lẫn nhau có phải là yếu tố chính trong việc xây dựng sự tin cậy giữa các thành viên cộng đồng không?

Dạng danh từ của Reciprocity (Noun)

SingularPlural

Reciprocity

Reciprocities

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reciprocity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reciprocity

Không có idiom phù hợp