Bản dịch của từ Recoiling trong tiếng Việt

Recoiling

Verb

Recoiling (Verb)

01

Di chuyển trở lại đột ngột và dữ dội.

To move back suddenly and violently.

Ví dụ

Many people recoiling from the shocking news about the recent protests.

Nhiều người đã lùi lại vì tin tức gây sốc về các cuộc biểu tình gần đây.

She is not recoiling from discussing sensitive social issues in class.

Cô ấy không lùi lại khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm trong lớp.

Are community members recoiling from the changes in local policies?

Liệu các thành viên cộng đồng có đang lùi lại trước những thay đổi trong chính sách địa phương không?

Dạng động từ của Recoiling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recoil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recoiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recoiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recoils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recoiling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recoiling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recoiling

Không có idiom phù hợp