Bản dịch của từ Recomposure trong tiếng Việt

Recomposure

Noun [U/C]

Recomposure (Noun)

ɹˌikəmpjˈusɚ
ɹˌikəmpjˈusɚ
01

Hành động hoặc quá trình phục hồi lại bản thân, tinh thần của một người, v.v.

The action or process of recomposing oneself, one's spirits, etc.

Ví dụ

After the breakup, she found recomposure through meditation.

Sau khi chia tay, cô ấy tìm thấy sự tự tập lại thông qua thiền.

His recomposure after the loss impressed everyone at the social event.

Sự tự tập lại của anh ấy sau sự mất mát ấn tượng mọi người tại sự kiện xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recomposure

Không có idiom phù hợp