Bản dịch của từ Regional music trong tiếng Việt

Regional music

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regional music (Noun)

01

Âm nhạc đặc trưng của một khu vực hoặc quốc gia cụ thể.

Music that is characteristic of a particular region or country.

Ví dụ

Regional music often reflects the culture of a specific community.

Âm nhạc vùng miền thường phản ánh văn hóa của một cộng đồng cụ thể.

Regional music does not always get the recognition it deserves.

Âm nhạc vùng miền không phải lúc nào cũng nhận được sự công nhận xứng đáng.

Is regional music important for preserving cultural identity in society?

Âm nhạc vùng miền có quan trọng trong việc bảo tồn bản sắc văn hóa không?

Regional music (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của một khu vực cụ thể.

Relating to or characteristic of a particular region.

Ví dụ

Regional music often reflects the culture of specific communities in America.

Âm nhạc vùng miền thường phản ánh văn hóa của các cộng đồng ở Mỹ.

Regional music does not dominate the global music scene today.

Âm nhạc vùng miền không thống trị cảnh âm nhạc toàn cầu ngày nay.

Is regional music important for preserving cultural identity in society?

Âm nhạc vùng miền có quan trọng để bảo tồn bản sắc văn hóa trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Regional music cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regional music

Không có idiom phù hợp