Bản dịch của từ Relatively little trong tiếng Việt

Relatively little

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relatively little (Adjective)

ɹˈɛlətɨvli lˈɪtəl
ɹˈɛlətɨvli lˈɪtəl
01

Ở một mức độ nhất định; không hoàn toàn.

To a certain degree; not absolutely.

Ví dụ

In 2020, the city had relatively little social unrest compared to previous years.

Năm 2020, thành phố có sự bất ổn xã hội tương đối ít so với những năm trước.

The community's response was relatively little during the social crisis last year.

Phản ứng của cộng đồng tương đối ít trong cuộc khủng hoảng xã hội năm ngoái.

Was there relatively little participation in the social event last Saturday?

Có phải sự tham gia vào sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước tương đối ít không?

02

So với những thứ khác; liên quan hoặc tỉ lệ với cái gì khác.

In comparison with other things; in relation or proportion to something else.

Ví dụ

In 2020, the city had relatively little crime compared to previous years.

Năm 2020, thành phố có tội phạm tương đối ít so với những năm trước.

The community has relatively little access to healthcare services in rural areas.

Cộng đồng có ít quyền truy cập vào dịch vụ y tế ở vùng nông thôn.

Does the school provide relatively little support for students with disabilities?

Trường có cung cấp ít hỗ trợ cho học sinh khuyết tật không?

03

Bị giới hạn về kích thước hoặc số lượng so với cái gì khác.

Limited in size or amount compared to something else.

Ví dụ

In America, relatively little social support exists for low-income families.

Tại Mỹ, hỗ trợ xã hội tương đối ít cho các gia đình thu nhập thấp.

There is relatively little interest in community events among young adults.

Có rất ít sự quan tâm đến các sự kiện cộng đồng trong giới trẻ.

Is there relatively little funding for social programs in your city?

Có phải có rất ít kinh phí cho các chương trình xã hội ở thành phố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relatively little cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relatively little

Không có idiom phù hợp