Bản dịch của từ Reliable source trong tiếng Việt

Reliable source

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reliable source (Phrase)

ɹɨlˈaɪəbəl sˈɔɹs
ɹɨlˈaɪəbəl sˈɔɹs
01

Một người, cuốn sách hoặc tài liệu cung cấp thông tin có thể tin cậy được.

A person book or document that provides information that can be trusted or believed.

Ví dụ

The report from UNICEF is a reliable source for social data.

Báo cáo từ UNICEF là nguồn đáng tin cậy cho dữ liệu xã hội.

Many students do not trust unreliable sources for their social essays.

Nhiều sinh viên không tin vào nguồn không đáng tin cậy cho bài luận xã hội.

Is Wikipedia a reliable source for social science research?

Wikipedia có phải là nguồn đáng tin cậy cho nghiên cứu khoa học xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reliable source/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] Secondly, newspapers are considered a more of information compared to other sources nowadays [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] In addition, books are quite often a far more of information compared to what we may see in a video [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, there are websites such as Google Scholar that provide academic from actual researches and surveys [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Reliable source

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.