Bản dịch của từ Reminisce trong tiếng Việt

Reminisce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reminisce (Verb)

ɹˌɛmənˈɪs
ɹˌɛmənˈɪs
01

Thưởng thức hồi tưởng thú vị về các sự kiện trong quá khứ.

Indulge in enjoyable recollection of past events.

Ví dụ

During the reunion, they reminisced about their high school days.

Trong buổi họp mặt, họ hồi tưởng về thời học trung học của họ.

She often reminisces with her friends about their childhood adventures.

Cô ấy thường hồi tưởng với bạn bè về những cuộc phiêu lưu thời thơ ấu của họ.

The elderly couple sat by the fireplace, reminiscing about their travels.

Cặp vợ chồng già ngồi bên lò sưởi, hồi tưởng về những chuyến đi của họ.

Dạng động từ của Reminisce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reminisce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reminisced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reminisced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reminisces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reminiscing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reminisce/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] During the sweltering summer days, I always about my childhood summer camp experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] When one of them strikes the other, they emit a clear, long-lasting sound that is of lovely music [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We cooked together, about the family recipes and adding our own twists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for the elderly who may prefer about the past while having a blast with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Reminisce

Không có idiom phù hợp