Bản dịch của từ Reorientation trong tiếng Việt

Reorientation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reorientation (Noun)

ɹiˌoʊɹiɛntˈeiʃn̩
ɹiˌoʊɹiɛntˈeiʃn̩
01

Hành động thay đổi trọng tâm hoặc hướng của một cái gì đó.

The action of changing the focus or direction of something.

Ví dụ

The reorientation of social policies aims to address inequality issues.

Sự định hướng lại của chính sách xã hội nhằm giải quyết vấn đề bất bình đẳng.

The reorientation of community programs led to increased participation rates.

Sự định hướng lại của các chương trình cộng đồng dẫn đến tỷ lệ tham gia tăng.

The reorientation of social services improved access for marginalized groups.

Sự định hướng lại của dịch vụ xã hội cải thiện việc tiếp cận cho các nhóm bị đẩy ra rìa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reorientation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reorientation

Không có idiom phù hợp