Bản dịch của từ Repairs trong tiếng Việt

Repairs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repairs (Noun)

ɹɪpeɪɹz
ɹipˈɛɹz
01

Hành động sửa chữa hoặc sửa chữa một cái gì đó.

The action of fixing or mending something.

Ví dụ

The city made repairs to the broken streetlights last week.

Thành phố đã sửa chữa đèn đường hỏng vào tuần trước.

They did not make repairs to the community center in time.

Họ đã không sửa chữa trung tâm cộng đồng kịp thời.

What repairs are needed for the local park this month?

Những sửa chữa nào cần thiết cho công viên địa phương trong tháng này?

Dạng danh từ của Repairs (Noun)

SingularPlural

Repair

Repairs

Repairs (Verb)

ɹɪpeɪɹz
ɹipˈɛɹz
01

Sửa chữa, sửa chữa (cái gì đó)

Fix or mend something.

Ví dụ

The city repairs old parks to improve community spaces for residents.

Thành phố sửa chữa các công viên cũ để cải thiện không gian cộng đồng.

The government does not repair roads quickly after heavy rainstorms.

Chính phủ không sửa chữa đường nhanh chóng sau những cơn bão lớn.

Does the community center repair broken equipment for local events?

Trung tâm cộng đồng có sửa chữa thiết bị hỏng cho các sự kiện địa phương không?

Dạng động từ của Repairs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repair

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repaired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repaired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repairs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repairing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repairs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] For example, an old building with a crumbling foundation and outdated electrical wiring may require extensive and costly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] In contrast, constructing new buildings allows for the incorporation of modern materials and technologies from the outset, reducing the need for constant and upkeep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] However, by demolishing it and constructing a modern building with a solid foundation and efficient electrical systems, the need for ongoing and maintenance expenses can be minimized [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Luckily enough, I came across a bike- shop on the pavement just after 10 minutes of walking [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Repairs

Không có idiom phù hợp