Bản dịch của từ Replan trong tiếng Việt

Replan

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Replan (Verb)

ɹiplˈæn
ɹiplˈæn
01

Lên kế hoạch (điều gì đó, đặc biệt là cách bố trí các tòa nhà hoặc thành phố) theo cách khác hoặc lặp lại.

Plan something especially the layout of buildings or cities differently or again.

Ví dụ

After feedback, they decided to replan the community center construction.

Sau phản hồi, họ quyết định lập kế hoạch lại việc xây dựng trung tâm cộng đồng.

The urban development team will replan the city's green spaces.

Đội ngũ phát triển đô thị sẽ lập kế hoạch lại các không gian xanh của thành phố.

They need to replan the housing project due to budget constraints.

Họ cần phải lập kế hoạch lại dự án nhà ở do hạn chế về ngân sách.

Dạng động từ của Replan (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Replan

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Replanned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Replanned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Replans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Replanning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/replan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Replan

Không có idiom phù hợp