Bản dịch của từ Reshoot trong tiếng Việt

Reshoot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reshoot (Noun)

01

Hành động quay lại một cảnh của bộ phim.

An act of reshooting a scene of a film.

Ví dụ

The director decided on a reshoot for the movie 'Social Network'.

Đạo diễn đã quyết định quay lại cảnh cho bộ phim 'Social Network'.

They didn't plan a reshoot after the first filming of the documentary.

Họ không lên kế hoạch quay lại cảnh sau buổi quay đầu tiên của bộ phim tài liệu.

Will there be a reshoot for the social media campaign video?

Liệu có quay lại cảnh nào cho video chiến dịch truyền thông xã hội không?

The reshoot improved the movie's ending.

Việc quay lại đã cải thiện kết thúc của bộ phim.

They decided against the reshoot due to budget constraints.

Họ quyết định không thực hiện việc quay lại do hạn chế ngân sách.

Reshoot (Verb)

01

Quay lại (một cảnh trong phim) hoặc quay lại.

Shoot a scene of a film again or differently.

Ví dụ

They decided to reshoot the scene for better lighting in October.

Họ quyết định quay lại cảnh để có ánh sáng tốt hơn vào tháng Mười.

The director did not want to reshoot the final scene again.

Đạo diễn không muốn quay lại cảnh cuối cùng một lần nữa.

Will they reshoot the interview with Sarah for the documentary?

Họ có quay lại cuộc phỏng vấn với Sarah cho bộ phim tài liệu không?

She decided to reshoot the interview to improve the lighting.

Cô ấy quyết định quay lại cuộc phỏng vấn để cải thiện ánh sáng.

The director didn't want to reshoot the scene due to time constraints.

Đạo diễn không muốn quay lại cảnh vì hạn chế thời gian.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reshoot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reshoot

Không có idiom phù hợp