Bản dịch của từ Resiled trong tiếng Việt

Resiled

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resiled (Verb)

ɹɨzˈaɪld
ɹɨzˈaɪld
01

Thực hiện lại một lời hứa hoặc một thỏa thuận.

To go back on a promise or an agreement.

Ví dụ

Many politicians resiled from their promises after the election in 2020.

Nhiều chính trị gia đã không giữ lời hứa sau cuộc bầu cử năm 2020.

The committee did not resile from their agreement about community funding.

Ủy ban không không giữ lời thỏa thuận về quỹ cộng đồng.

Did the mayor resile from his promise to improve public transportation?

Thị trưởng có không giữ lời hứa cải thiện giao thông công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resiled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resiled

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.