Bản dịch của từ Resinated trong tiếng Việt

Resinated

Verb

Resinated (Verb)

ɹˈɛzənˌeɪtɨd
ɹˈɛzənˌeɪtɨd
01

Để chiết xuất nhựa từ một cái gì đó.

To extract resin from something.

Ví dụ

Workers resinated the trees in the forest for sustainable production.

Công nhân đã chiết xuất nhựa từ những cây trong rừng để sản xuất bền vững.

They did not resinate the plants last year due to bad weather.

Họ đã không chiết xuất nhựa từ cây vào năm ngoái vì thời tiết xấu.

Did the team resinate the trees before the community event?

Nhóm đã chiết xuất nhựa từ cây trước sự kiện cộng đồng chưa?

02

Để xử lý hoặc phủ bằng nhựa.

To treat or coat with resin.

Ví dụ

They resinated the wooden benches for the community park last summer.

Họ đã phủ nhựa cây lên những ghế gỗ ở công viên cộng đồng mùa hè trước.

The volunteers did not resinate the tables for the outdoor event.

Các tình nguyện viên đã không phủ nhựa cây lên các bàn cho sự kiện ngoài trời.

Did they resinate the new playground equipment for safety?

Họ đã phủ nhựa cây lên thiết bị chơi mới để đảm bảo an toàn chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resinated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resinated

Không có idiom phù hợp