Bản dịch của từ Resolution session trong tiếng Việt

Resolution session

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resolution session (Noun)

ɹˌɛzəlˈuʃən sˈɛʃən
ɹˌɛzəlˈuʃən sˈɛʃən
01

Cuộc họp chính thức để thảo luận và giải quyết các vấn đề.

A formal or official meeting to discuss and resolve issues or problems.

Ví dụ

The resolution session addressed community safety concerns in Springfield last week.

Buổi họp giải quyết đã bàn về an toàn cộng đồng ở Springfield tuần trước.

The resolution session did not resolve the housing issues in our neighborhood.

Buổi họp giải quyết không giải quyết được vấn đề nhà ở trong khu phố chúng tôi.

Will the resolution session include discussions on public transportation improvements?

Buổi họp giải quyết có bao gồm thảo luận về cải thiện giao thông công cộng không?

The resolution session addressed homelessness in San Francisco last month.

Buổi họp nghị quyết đã thảo luận về tình trạng vô gia cư ở San Francisco tháng trước.

The resolution session did not include youth representatives this time.

Buổi họp nghị quyết lần này không có đại diện thanh niên.

02

Một cuộc tụ họp nhằm đưa ra quyết định về các vấn đề cụ thể.

A gathering aimed at coming to decisions on specific matters.

Ví dụ

The community held a resolution session to discuss local safety issues.

Cộng đồng đã tổ chức một phiên họp giải quyết để thảo luận về vấn đề an toàn địa phương.

They did not attend the resolution session last week about recycling.

Họ đã không tham dự phiên họp giải quyết tuần trước về tái chế.

Is the resolution session scheduled for next month still happening?

Phiên họp giải quyết được lên lịch vào tháng sau có còn diễn ra không?

The community held a resolution session to discuss local safety issues.

Cộng đồng đã tổ chức một buổi họp để thảo luận về an toàn địa phương.

The resolution session did not resolve any disagreements among the participants.

Buổi họp không giải quyết được bất kỳ bất đồng nào giữa các thành viên.

03

Một phiên họp được chỉ định để xử lý và giải quyết xung đột hoặc tranh chấp.

A session designated for addressing and resolving conflicts or disputes.

Ví dụ

The community held a resolution session to discuss local issues.

Cộng đồng đã tổ chức một phiên giải quyết để thảo luận về các vấn đề địa phương.

They did not attend the resolution session last week.

Họ đã không tham dự phiên giải quyết tuần trước.

Is the resolution session scheduled for next Friday?

Phiên giải quyết có được lên lịch vào thứ Sáu tới không?

The resolution session helped resolve community disputes in Springfield last month.

Buổi họp giải quyết đã giúp giải quyết tranh chấp cộng đồng ở Springfield tháng trước.

Many people did not attend the resolution session on social issues.

Nhiều người đã không tham gia buổi họp giải quyết về các vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resolution session/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resolution session

Không có idiom phù hợp