Bản dịch của từ Resourcefully trong tiếng Việt

Resourcefully

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resourcefully (Adverb)

ɹˈisɝsfəlju
ɹˈisɝsfəlju
01

Theo cách có thể giải quyết các vấn đề hoặc khó khăn một cách hiệu quả.

In a way that is able to deal with problems or difficulties effectively.

Ví dụ

She resourcefully organized a community event for 200 people last month.

Cô ấy đã tổ chức sự kiện cộng đồng cho 200 người tháng trước một cách khéo léo.

They did not resourcefully handle the issues during the town meeting.

Họ đã không xử lý vấn đề một cách khéo léo trong cuộc họp thị trấn.

How can we resourcefully solve social problems in our neighborhood?

Chúng ta có thể giải quyết các vấn đề xã hội trong khu phố một cách khéo léo như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resourcefully/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resourcefully

Không có idiom phù hợp