Bản dịch của từ Restarting trong tiếng Việt
Restarting
Restarting (Verb)
Bắt đầu hoặc khiến bắt đầu lại sau khi tạm dừng hoặc gián đoạn.
Begin or cause to begin again after a pause or interruption.
The community is restarting the local festival after two years of cancellation.
Cộng đồng đang khởi động lại lễ hội địa phương sau hai năm hủy bỏ.
They are not restarting the project without community support and feedback.
Họ không khởi động lại dự án nếu không có sự hỗ trợ và phản hồi của cộng đồng.
Are they restarting the social program next month for the youth?
Họ có khởi động lại chương trình xã hội vào tháng sau cho thanh niên không?
Dạng động từ của Restarting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Restart |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Restarted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Restarted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Restarts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Restarting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp