Bản dịch của từ Resuscitating trong tiếng Việt

Resuscitating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resuscitating (Verb)

rɪˈsə.səˌteɪ.tɪŋ
rɪˈsə.səˌteɪ.tɪŋ
01

Làm cho cái gì đó hoạt động hoặc thành công trở lại.

To make something active or successful again.

Ví dụ

The community is resuscitating local traditions through cultural festivals.

Cộng đồng đang hồi sinh các truyền thống địa phương thông qua lễ hội văn hóa.

They are not resuscitating outdated social practices in modern society.

Họ không hồi sinh các thực hành xã hội lỗi thời trong xã hội hiện đại.

Are they resuscitating interest in volunteering among young people?

Họ có đang hồi sinh sự quan tâm đến tình nguyện trong giới trẻ không?

Dạng động từ của Resuscitating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resuscitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resuscitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resuscitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resuscitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resuscitating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resuscitating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resuscitating

Không có idiom phù hợp