Bản dịch của từ Retinue trong tiếng Việt
Retinue
Noun [U/C]
Retinue (Noun)
ɹˈɛɾənˌu
ɹˈɛtˌn̩u
01
Một nhóm cố vấn, trợ lý hoặc những người khác đi cùng một người quan trọng.
A group of advisers, assistants, or others accompanying an important person.
Ví dụ
The president's retinue included his security detail and personal secretary.
Danh sách những người theo sát tổng thống bao gồm bộ đội bảo vệ và thư ký cá nhân.
The royal retinue traveled with the queen to the official event.
Danh sách những người theo sát hoàng hậu đi cùng bà đến sự kiện chính thức.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Retinue
Không có idiom phù hợp