Bản dịch của từ Revolute trong tiếng Việt
Revolute

Revolute (Adjective)
(đặc biệt là mép lá) cong hoặc cong về phía sau.
Especially of the edge of a leaf curved or curled back.
Her revolute smile showed she was hiding something.
Nụ cười cong của cô ấy cho thấy cô ấy đang giấu cái gì.
He never trusted people with a revolute attitude.
Anh ấy không bao giờ tin tưởng những người có thái độ cong.
Is a revolute behavior acceptable in social interactions?
Thái độ cong có được chấp nhận trong giao tiếp xã hội không?
Thuật ngữ “revolute” thường được sử dụng trong lĩnh vực hình học và động học để chỉ một cấu trúc hình dạng cong, trong đó bề mặt hoặc đường cong đối xứng với một hình dạng khác. Trong ngữ cảnh động học, từ này thường liên quan đến sự chuyển động quay quanh một trục. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh về nghĩa hay cách sử dụng, mặc dù ngữ điệu và phát âm trong ngữ cảnh nói có thể khác biệt nhẹ.
Tính từ "revolute" xuất phát từ động từ tiếng Latinh "revolutare", có nghĩa là "quay lại" hoặc "cuộn lại". Gốc từ này kết hợp tiền tố "re-" (trở lại) với gốc "volut-" (cuộn). Trong quá trình chuyển tiếp ngữ nghĩa, "revolute" được áp dụng trong lĩnh vực thực vật học để mô tả hình dạng lá cuộn tròn hoặc xoắn, phản ánh tính chất cuộn tròn mà nó đại diện. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng để chỉ những cấu trúc cuộn hoặc gập lại theo cách tương tự trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Từ “revolute” thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, với tần suất trung bình trong ngữ cảnh mô tả hình dạng hoặc dạng lá cây trong sinh học. Trong phần Viết và Nói, từ này ít phổ biến hơn, thường chỉ được sử dụng khi thảo luận về thực vật học hoặc khi mô tả hình thái học. Ngoài ra, trong ngữ cảnh học thuật, từ này có thể được dùng trong các nghiên cứu về hình dáng, cấu trúc của các đối tượng tự nhiên.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


