Bản dịch của từ Right on time trong tiếng Việt

Right on time

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Right on time (Adverb)

ɹˈaɪt ˈɑn tˈaɪm
ɹˈaɪt ˈɑn tˈaɪm
01

Vào đúng thời gian mong đợi; đúng giờ.

At the exact expected time; punctually.

Ví dụ

Is the bus arriving right on time today?

Xe buýt có đến đúng giờ hôm nay không?

02

Không muộn; theo lịch trình.

Not late; on schedule.

Ví dụ

She arrived right on time for the community meeting at 6 PM.

Cô ấy đến đúng giờ cho cuộc họp cộng đồng lúc 6 giờ tối.

They did not finish the project right on time as planned.

Họ đã không hoàn thành dự án đúng giờ như kế hoạch.

Did the volunteers arrive right on time for the event?

Các tình nguyện viên có đến đúng giờ cho sự kiện không?

03

Một cách kịp thời; đúng như nó nên có.

In a timely manner; just as it should be.

Ví dụ

She arrived right on time for the community meeting at 6 PM.

Cô ấy đến đúng giờ cho cuộc họp cộng đồng lúc 6 giờ chiều.

They did not submit their project right on time for the deadline.

Họ đã không nộp dự án đúng giờ cho hạn chót.

Did you finish the report right on time for the presentation?

Bạn đã hoàn thành báo cáo đúng giờ cho buổi thuyết trình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/right on time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This is about making smart choices and decisions at the [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Conversely, those who fortuitously encounter the people at the often find success in their investments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Someone who can tell jokes at the to keep everyone's mood up would be good for workplace morale [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Right on time

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.