Bản dịch của từ Romanian trong tiếng Việt

Romanian

Adjective Noun [U/C]

Romanian (Adjective)

ɹoʊmˈeɪnin
ɹoʊmˈeɪnin
01

Liên quan đến romania hoặc người dân của nó.

Relating to romania or its people.

Ví dụ

The Romanian community in Chicago celebrates its culture every year.

Cộng đồng Romania ở Chicago tổ chức lễ hội văn hóa hàng năm.

Many Romanian families do not speak their native language at home.

Nhiều gia đình Romania không nói tiếng mẹ đẻ ở nhà.

Are there Romanian festivals in New York City this summer?

Có lễ hội Romania nào ở thành phố New York mùa hè này không?

Romanian (Noun)

ɹoʊmˈeɪnin
ɹoʊmˈeɪnin
01

Một người bản địa hoặc cư dân của romania.

A native or inhabitant of romania.

Ví dụ

Maria is a Romanian living in New York City.

Maria là một người Romania sống ở thành phố New York.

Not every Romanian speaks English fluently.

Không phải mọi người Romania đều nói tiếng Anh thành thạo.

Is that Romanian family attending the social event tonight?

Gia đình Romania đó có tham dự sự kiện xã hội tối nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Romanian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Romanian

Không có idiom phù hợp